CÔNG DỤNG:
Sử dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp như: Xe tải đường dài, xe khách 29 – 45 chỗ, xe container, tàu thuyền đánh cá gần bờ, máy thi công công trình cơ giới hạng nặng, máy móc công nghiệp hạng nặng…
DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL USNANO CI4/SM 15W40-200L
20.700.000 ₫
Sử dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp như: Xe tải đường dài, xe khách 29 – 45 chỗ, xe container, tàu thuyền đánh cá gần bờ, máy thi công công trình cơ giới hạng nặng, máy móc công nghiệp hạng nặng…
SAE: 15W40
U.S.A NANO với công nghệ NANO TECHNOLOGY U.S.A giúp “Phát huy sức mạnh động cơ” dựa trên nguyên lý chuyển đổi “Ma sát trượt” thành “Ma sát lăn” là một trong những công nghệ bôi trơn tối ưu nhất thế giới.
Nano là các hạt Tribofilm NANO WS2* với kích thước từ (10-80nm) sẽ bám dính trên các thành piston tạo nên màng ngăn giữa hai bề mặt kim loại, điều đó giúp “Tăng công suất động cơ”.
Là sự kết hợp độc đáo giữa dầu gốc tổng hợp và phụ gia siêu cấp tạo nên công nghệ dầu nhờn NANO giúp cho xe tăng tốc nhanh, nhẹ máy và giảm nhiệt tới mức tối đa.
Sử dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp như: Xe tải đường dài, xe khách 29 – 45 chỗ, xe container, tàu thuyền đánh cá gần bờ, máy thi công công trình cơ giới hạng nặng, máy móc công nghiệp hạng nặng…
TT | Tên chỉ tiêu | Phương pháp | 10W – 40 | 15W – 40 | 20W – 50 |
1 | Độ nhớt động học ở 100°C, cSt | ASTM D445 | 13.0 – 16.3 | 13.0 – 16.3 | 17.0 – 21.9 |
2 | Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D2270 | Min 130 | Min 150 | Min 150 |
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), °C | ASTM D92 | Min 200 | Min 200 | Min 200 |
4 | Độ kiềm tổng (TBN) mgKOH/g | ASTM D2896 | Min 8.5 | Min 9.5 | Min 9.5 |
5 | Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %m | ASTM D4628 | Min 0.28 | Min 0.32 | Min 0.32 |
6 | Độ tạo bọt (Seq II) ở 93,5°C, ml | ASTM D892 | Max 50/0 | Max 50/0 | Max 50/0 |
7 | Hàm lượng nước | ASTM D95 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 |
DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL USNANO CI4/SM 15W40-200L
API | CI4/SM |
---|---|
SAE | 10W40 |
Dung tích | 18 Lít |
Cách đóng gói | Xô |
Reviews
There are no reviews yet.